Từ điển Thiều Chửu
蔓 - mạn
① Các loài thực vật rò bò dài dưới đất gọi là mạn. ||② Sự gì ở một nơi rồi lan đến các nơi là mạn duyên 蔓延, làm vương vít liên can đến mọi người gọi là qua mạn nhi 瓜蔓兒.

Từ điển Trần Văn Chánh
蔓 - man
【蔓菁】man tinh [mánjing] (thực) ① Củ cải; ② Cây cải củ Xem 蔓 [màn], [wàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
蔓 - man
Đọt của cây leo, cây leo Xem 蔓 [mán], [màn].

Từ điển Trần Văn Chánh
蔓 - mạn
① Cây cỏ bò lan. 【蔓草】mạn thảo [màncăo] Cỏ bò lan dưới đất; ② Lan ra: 蔓延 Lan ra Xem 蔓 [mán], [wàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔓 - man
Bò lan ra ( nói về thứ cây leo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔓 - mạn
Bò lan ra ( nói về loại cây leo ) cũng đọc Mạn. Xem Mạn.


镺蔓 - áo mạn || 枝蔓 - chi man || 延蔓 - diên man || 莚蔓 - diên man || 蔓延 - man diên || 蔓衍 - man diễn || 瓜蔓 - qua man ||